BẢNG GIÁ HẢI SẢN TƯƠI SỐNG
Bào ngư Úc (2-3 con/kg)
679k/Kg
Australian Abalone (2-3 units/kg)
Bào ngư xanh Hàn Quốc (10-12 con/kg)
739k/Kg
Korean Abalone (10-12 units/kg)
Bàn mai
129k/Kg
Horn Scallop
Bề bề Chúa (3-6 con/kg)
2.879k/Kg
Mantis Shrimp-Giant Size (3-6 units/kg)
Bề bề Quảng Ninh (12-15 con/kg)
Theo thời giá
Mantis Shrimp-Small Size (12-15 units/kg)
Cá bò da giáp (2-4 con/kg)
729k/Kg
Clown Triggerfish (2-4 units/kg)
Cá bơn Oliver đảo JeJu (1.2-2.5 kg/con)
1.149k/Kg
Oliver Flounder (1.2-2.5 kg each)
Cá bơn vàng Nhật
2.409k/Kg
Japanese Flounder
Cá chim biển (0.8-1.5 kg/con)
Theo thời giá
Pomfret (0.8-1.5 kg each)
Cá chình đen trắng (1.5-2.5 kg/con)
279k/Kg
Moray Eel (1.5-2.5 kg each)
Cá dìa
599k/Kg
Siganus guttatus
Cá hồi Nauy
Theo thời giá
Norwegian Salmon
Cá lăng đen (3-5 kg/con)
199k/Kg
Black Hemibagrus (3-5 kg each)
Cá mặt quỷ (1.5-3 kg/con)
1.879k/Kg
Stone Fish (1.5-3 kg each)
Cá mú nghệ (15-30 kg/con)
629k/Kg
Giant Grouper (15-30 kg each)
Cá song sao xanh (1.2-2.0 kg/con)
1.k/Kg
Blue-dotted Grouper (1.2-2.0 kg each)
Cá song đỏ (1.0-2.0 kg/con)
3.029k/Kg
Wild Red Grouper (1.0-2.0 kg each)
Cá song trân châu ( 1.5 – 3kg/con)
549k/Kg
Pearl Grouper-Small ( 1.5 – 3kg each)
Cá song trân châu to ( 4 – 6 kg/con)
549k/Kg
Pearl Grouper-Giant (4 – 6kg each)
Cá tầm Sapa (2.5-4 kg/con)
399k/Kg
Sapa Sturgeon (2.5-4 kg each)
Cua gạch (0.4-0.6 kg/con)
879k/Kg
Mud crab with Roes (0.4-0.6kg each)
Cua thịt (0.4-0.6 kg/con)
859k/Kg
Mud crab ( ≥ 0.5kg each)
Cua hoàng đế (2.5-3.5kg/con)
2.990k/Kg
King Crab (2.5-3.5 kg each)
Ghẹ xanh (3-4 con/kg)
969k/Kg
Blue Soft-shell Crab (3-4 units/kg)
Hàu canada (6 con/kg)
99k/Con
Canadian Oyster (6 units/kg)
Hàu sữa (6-10 con/Kg)
149k/Kg
Oyster (6 – 10 units/kg)
Mực ống đỏ (2-3 con/kg)
819k/Kg
Red Squid (2-3 con/kg)
Mực trứng (18-20 con/kg)
959k/Kg
Squid with eggs (18-20 con/kg)
Mực khô (12 con/kg)
599k/Kg
Dried Cuttlefish (12 units/kg)
Mực một nắng (2 con/kg)
659k/Kg
Half-Dried Cuttlefish (2 units/kg)
Ngán tự nhiên (6-8 con/kg)
369k/Kg
Wild Austriella Corrugata (6-8 units/kg)
Ngao giấy (10-15 con/kg)
199k/Kg
Special Clam (10-15 units/kg)
Ngao hai cồi (25-29 con/kg)
409k/Kg
2 Muscle Clam (25-29 units/kg)
Ngao hoa (120-140 con/kg)
259k/Kg
Carpet Shell (120-140 units/kg)
Ngao hoa to (70-90 con/kg)
Theo thời giá
Carpet Shell – Big size (70-90 con/kg)
Ngao thưng (12-15 con/kg)
490k/Kg
Thung Clam (12-15 units/kg)
Ngao trắng
790k/Kg
White Clam
Ốc Bulos
Theo thời giá
Bulos
Ốc gai
529k/Kg
Murex
Ốc hương (90-120 con/kg)
709k/Kg
Sweet snail (90-120 units/kg)
Ốc hương lớn
929k/Kg
Sweet snail – Big Size
Ốc móng tay
Theo thời giá
Razor Clam
Ốc nữ hoàng (3.5-4.0 kg/con)
990k/Kg
Queen Conch (3.5-4.0 kg each)
Ốc sư tử (15-20 con/kg)
319k/Kg
Lion Snail (15-20 units/kg)
Ốc vòi voi Canada
Theo thời giá
Canadian Geoduck
Ruốc Quảng Ninh – Baby Octopus
Theo thời giá
Razor Clam
Sam Biển
Theo thời giá
Horseshoe Crab
Sò điệp Hokkaido
299k/Con
Hokkaido Scallop
Sò dương (8-10 con/kg)
199k/Kg
Positive Shellfish (8-10 units/kg)
Sò huyết
479k/Kg
Blood Cockle
Sò méo
Theo thời giá
Anadara Antiquata
Sò sần
129k/Kg
Ark Clam
Tôm hùm Alaska (2 – 3.5 kg/con)
1.469k/Kg
Alaska Lobster ( 2 – 3.5 kg each)
Tôm baby xanh
1.849k/Kg
Green Lobster (0.3 – 0.4 kg each)
Tôm hùm bông (1 – 1.19 kg/con)
3.690k/Kg
Spiny Lobster (1- 1,2 kg each)
Tôm hùm Úc S1 (<1.7 kg/ con)
1.769k/Kg
Ark Clam
Tôm hùm Úc S2 (>1,8 kg/ con)
1.969k/Kg
Australian Lobster S2 ( 1.6 – 2.5 kg each)
Tôm sú (30 con/kg)
879k/Kg
Prawn (30 units/kg)
Tu hài (10-12 con/kg)
719k/Kg
Geoduck (10-12 units/kg)
Vẹm xanh
Theo thời giá
Green Mussel